CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH - VAA
1. GIỚI THIỆU CHUNG
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh tại Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) được thiết kế nhằm cung cấp kiến thức chuyên sâu và toàn diện về quản lý và kinh doanh. Với phương thức học trực tiếp, chương trình giúp cho học viên nâng cao được khả năng tương tác và tiếp xúc với các kiến thức một cách hiệu quả
- Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ định hướng ứng dụng
- Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
- Mã ngành đào tạo: 8340101
- Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo hệ thạc sĩ ngành QTKD tại Học viện hàng không Việt Nam được xây dựng gồm tổng cộng 18 học phần với tổng số tín chỉ toàn chương trình là 60.
Khung chương trình đào tạo, được chia làm 3 phần. Chi tiết tại đây.
- Phần 1: các môn học thuộc khối kiến thức chung gồm 7 tín chỉ (Triết học và Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh), chiếm 11,7% thời lượng chương trình;
- Phần 2: các môn học thuộc khối cơ sở ngành và chuyên ngành gồm 45 tín chỉ, chiếm 75% tổng thời lượng.
- Phần 3: là phần còn lại chiếm 13,3% thời lượng tương đương 8 tín chỉ là Đề án tốt nghiệp.
Số TT |
Mã số học phần
|
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
|||
Phần kiến thức chung |
(11,7% thời lượng CTĐT) |
||||
1 |
0601000559 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
4 |
0 |
2 |
0601000560 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh (Research Methods for Business) |
3 |
3 |
0 |
Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
(75% thời lượng CTĐT) |
||||
|
|
Các học phần bắt buộc |
(40% thời lượng CTĐT) |
||
3 |
0601000561 |
Kinh tế học quản lý (Managerial Economics) |
3 |
3 |
0 |
4 |
0601000562 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao (Advanced Corporate Finance Management). |
3 |
3 |
0 |
5 |
0601000563 |
Quản trị nguồn nhân lực nâng cao (Advanced Human Resource Management) |
3 |
3 |
0 |
6 |
0601000573 |
Quản trị sản xuất và điều hành nâng cao (Advanced Production and Operation Management) |
3 |
3 |
0 |
7 |
0601000565 |
Quản trị chiến lược nâng cao (Advanced Strategic Management) |
3 |
3 |
0 |
8 |
0601000583 |
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng nâng cao (Advanced Logistics and Suply Chain Management) |
3 |
3 |
0 |
9 |
0601000567 |
Quản trị chất lượng nâng cao (Advanced Quality Management) |
3 |
3 |
0 |
10 |
0601000578 |
Quản trị Marketing nâng cao (Advanced Marketing Management) |
3 |
3 |
0 |
Các học phần lựa chọn |
(35% thời lượng CTĐT) |
||||
11 |
0601000827 |
Quản trị kinh doanh dịch vụ (Services Business Management) |
3 |
3 |
0 |
12 |
0601000496 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management) |
3 |
3 |
0 |
13 |
0601000570 |
Phân tích dữ liệu định lượng (Quantitative Data Analysis) |
3 |
3 |
0 |
14 |
0601000123 |
Văn hóa doanh nghiệp (Corporate Culture) |
3 |
3 |
0 |
15 |
0601000830 |
Thẩm định dự án đầu tư (Investment Project Appraisal) |
3 |
3 |
0 |
16 |
0601000121 |
Quản trị rủi ro (Risk Management) |
3 |
3 |
0 |
17 |
0601000574 |
Kế toán quản trị nâng cao (Advanced Managerial Accounting) |
3 |
3 |
0 |
18 |
0601000575 |
Hệ thống thông tin quản lý (Information System for Managerment) |
3 |
3 |
0 |
19 |
0601000576 |
Kinh tế vận tải hàng không nâng cao (Advanced Aviation Economics) |
3 |
3 |
0 |
20 |
0601000581 |
Quản trị hãng hàng không nâng cao (Advanced Arlines Management) |
3 |
3 |
0 |
21 |
0601000582 |
Quản trị thương mại cảng hàng không nâng cao (Advanced Ariport Business) |
3 |
3 |
0 |
22 |
0601001444 |
Nghệ thuật lãnh đạo (Leadership) |
3 |
3 |
0 |
23 |
0601001445 |
Quản trị sự thay đổi (Change Management) |
3 |
3 |
0 |
24 |
0601001446 |
Hành vi tổ chức (Organizational Behavior) |
3 |
3 |
0 |
25 |
0601001447 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và Đạo đức kinh doanh (Corporate social responsibility and Business Ethics) |
3 |
3 |
0 |
26 |
0601001448 |
Đề án tốt nghiệp |
8 (13,3% thời lượng CTĐT) |
||
|
|
Tổng cộng |
60 |
4. CHUẨN ĐẦU RA (Program Learning Outcomes – PLOs)
Sau khi hoàn thành chuơng trình đào tạo người học cần đạt được những kiến thức, kỹ năng và năng lực tự chủ và trách nhiệm theo thang đo Bloom về các mức độ như sau:
Thang đo |
Giải thích |
1 |
Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc... đã được học ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến. |
2 |
Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ. |
3 |
Vận dụng: Người học có khả năng áp dụng thông tin đã biết vào một tình huống, một điều kiện mới |
4 |
Phân tích: Người học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc. |
5 |
Đánh giá: Người học có khả năng đưa ra nhận định, phán quyết của bản thân đối với một vấn đề dựa trên các chuẩn mực, các tiêu chí đã có. |
6 |
Sáng tạo: Đạt được cấp độ nhận thức cao nhất này người học có khả năng tạo ra cái mới, xác lập thông tin, sự vật mới trên cơ sở những thông tin, sự vật đã có. |
Kiến thức
Bảng 1. Chuẩn đầu ra kiến thức
Chuẩn đầu ra |
Giải thích |
Thang đo năng lực Bloom |
PLO1 |
Vận dụng thế giới quan và phương pháp luận khoa học, phương pháp tư duy logic để học tập, nghiên cứu suốt đời |
4 |
PLO2 |
Tổng hợp các lý thuyết quản trị hiện đại, các kiến thức nền tảng và chuyên sâu về quản trị kinh doanh, môi trường kinh doanh để ra các quyết định chức năng về doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp hàng không nói riêng. |
4 |
PLO3 |
Tổng hợp kiến thức để nhận diện các cơ hội kinh doanh, đánh giá kết quả hoạt động doanh nghiệp, đưa ra các quyết định chiến lược cho doanh nghiệp. |
5 |
Kỹ năng
Bảng 2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng
Chuẩn đầu ra |
Giải thích |
Thang đo năng lực Bloom |
PLO4 |
Phân tích, đánh giá một cách khoa học các kiến thức chuyên ngành để áp dụng vào thực tiễn quản lý doanh nghiệp |
5 |
PLO5 |
Thu thập, xử lý thông tin, nghiên cứu độc lập nhằm giải quyết, tư vấn các vấn đề thực tiễn trong doanh nghiệp |
5 |
PLO6 |
Lãnh đạo, tổ chức và quản trị doanh nghiệp một cách hiệu quả |
5 |
PLO7 |
Giao tiếp, thuyết trình, đàm phán, thuyết phục và kết nối |
5 |
PLO8 |
Trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
4 |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Người học cần đạt năng lực tự chủ và trách nhiệm như được trình bày ở bảng bên dưới để quá trình đào tạo đạt hiệu quả.
Bảng 3. Chuẩn đầu ra năng lực tự chủ và trách nhiệm
Chuẩn đầu ra |
Giải thích |
Thang đo năng lực Bloom |
PLO9 |
Năng lực phát hiện và đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn đề phức tạp trong doanh nghiệp |
5 |
PLO10 |
Định hướng trở thành nhà lãnh đạo, chuyên gia cao cấp trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
5 |
PLO11 |
Trân trọng các giá trị đạo đức của dân tộc để nâng cao giá trị cuộc sống |
5 |
Ma trận đáp ứng giữa các chuẩn đầu ra và mục tiêu CTĐT
Bảng 4. Ma trận đáp ứng giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu CTĐT
Chuẩn đầu ra |
Mục tiêu đào tạo |
||||||||
Kiến thức |
Kỹ năng |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|||||||
PO1 |
PO2 |
PO3 |
PO4 |
PO5 |
PO6 |
PO7 |
PO8 |
PO9 |
|
PLO1 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
PLO2 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
PLO3 |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
PLO4 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
PLO5 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
PLO6 |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
PLO7 |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
PLO8 |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
PLO9 |
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
x |
PLO10 |
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
x |
PLO11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
5. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP (FILE MỀM)
Không có bài viết nào trong danh mục hiện tại.