Quản trị kinh doanh
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
1. THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình: Quản Trị Kinh Doanh
- Tên tiếng Anh: Business Administration
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh
- Mã số: 7340101
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Văn bằng: Cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh
2.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh, hướng đến các mục tiêu chung sau đây:
Chương trình nhằm cung cấp cho người học các kiến thức và kỹ năng cần thiết cho sự nghiệp trong kinh doanh bao gồm các kiến thức và kỹ năng về quản lý, quản trị, nhân sự, tiếp thị, kế toán và pháp luật; có năng lực xây dựng và thực hiện các kế hoạch/dự án kinh doanh cho cá nhân, tổ chức, chính phủ và các tổ chức quốc tế. Ngoài các kiến thức và kỹ năng chung về kinh doanh và quản trị, người học cũng được cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên ngành mà mình lựa chọn.
- Có khả năng thực hiện công tác quản lý, chuyên môn nghiệp vụ thuộc lĩnh vực kinh tế chuyên ngành quản trị kinh doanh tại các doanh nghiệp và các cơ quan quản lý nhà nước, đặc biệt là lĩnh vực quản lý, hoạt động khai thác, thương mại, dịch vụ trong ngành hàng không.
- Có đủ năng lực để đạt được chứng chỉ chuyên môn phù hợp liên quan đến công việc nhất định trong lĩnh vực hàng không theo chương trình học tích hợp với các tổ chức đào tạo được phê chuẩn (ATO).
Ngành Quản trị Kinh doanh được đào tạo với 05 chuyên ngành: Quản trị Vận tải hàng không. Quản trị Cảng hàng không. Quản trị An ninh hàng không, Quản trị kinh doanh quốc tế, và Quản trị Kinh doanh tổng hợp. Quá trình đào tạo chuyên ngành được tiếp nối kiến thức nền tảng thuộc giai đoạn đại cương, cơ sở ngành, và ngành, bao gồm:
- Chuyên ngành Quản trị Vận tải hàng không: sinh viên được lĩnh hội kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về hoạt động kinh tế - thương mại hàng không như Kinh tế vận tải hàng không, quản trị hãng hàng không, vận tải hàng hóa hàng không, môi trường hoạt động hàng không bền vững, quản trị hoạt động bảo dưỡng tàu bay... để vận dụng vào thực tiễn hoạt động quản trị kinh doanh tại các doanh nghiệp, tổ chức trong ngành hàng không.
- Chuyên ngành Quản trị Cảng hàng không: sinh viên có kiến thức và kỹ năng chuyên môn về các hoạt động kinh tế - thương mại cảng hàng không, sân bay, hoạt động quản trị cảng hàng không, cơ sở hạ tầng cảng hàng không, các hoạt động dịch vụ tại cảng hàng không... để vận dụng vào thực tiễn hoạt động kinh doanh hàng không nói chung và hoạt động của cảng hàng không nói riêng.
- Chuyên ngành Quản trị An ninh hàng không: sinh viên được cung cấp kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị trong lĩnh vực an ninh hàng không - an ninh dân sự như kinh tế, an ninh và pháp luật, các hoạt động quản trị kiểm soát chất lượng, dịch vụ an ninh, hạ tầng và công nghệ đảm bảo an ninh, quản lý rủi ro và khủng hoảng an ninh hàng không, an ninh chuỗi cung ứng vận chuyển hàng không... để vận dụng vào thực tiễn hoạt động quản trị kinh doanh tại các doanh nghiệp, tổ chức trong ngành hàng không.
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế: sinh viên am hiểu sâu về các thủ tục xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế, bảo hiểm và vận tải quốc tế, đầu tư quốc tế và marketing quốc tế. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát để làm việc cho các công ty đa quốc gia; có thể nhận biết các cơ hội và thách thức trong kinh doanh quốc tế; biết cách duy trì sự hiện diện của doanh nghiệp trên các thị trưởng chủ yếu.
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp: sinh viên có chuyên môn rộng ở nhiều lĩnh vực khác nhau như các hoạt động về marketing, bán hàng, nhân sự, sản xuất, xuất nhập khẩu. Sinh viên vận dụng kiến thức tổng quát của nhiều lĩnh vực để tổ chức và giải quyết những vấn đề liên quan đến nhiều bộ phận quản lý trong doanh nghiệp.
- Chuyên ngành Kinh doanh số ( dự kiến tuyển sinh năm 2025): trang bị cho sinh viên các kiến thức liên quan trong lĩnh vực kinh doanh số, các mô hình kinh doanh hiện đại, các kỹ năng phân tích dữ liệu, ứng dụng dữ liệu lớn (Big data), trí tuệ nhân tạo (AI) cũng như những công nghệ hiện đại khác làm tăng khả năng thích ứng của sinh viên trong môi trường nhiều sự thay đổi và biến động hiện tại.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đào tạo cho người học có phẩm chất chính trị, tư cách đạo đức, sức khỏe tốt, và có trách nhiệm với xã hội; có ý thức tổ chức kỷ luật, lối sống văn minh, tác phong công nghiệp và có ý thức rèn luyện sức khỏe để phục vụ ngành nghề;
- Cung cấp kiến thức cơ bản về kinh tế, quản trị kinh doanh, xã hội và nhân văn; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về lãnh đạo, quản trị điều hành, kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế
- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế, có kỹ năng cơ bản để điều hành doanh nghiệp, năng lực hoạch định, lập kế hoạch kinh doanh và xây dựng chính sách. Có năng lực tự học, làm việc nhóm và nghiên cứu giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực quản trị doanh nghiệp nhằm đáp ứng yêu cầu trong tình hình kinh doanh hiện đại hiện nay. Sử dụng công nghệ thông tin và tiếng Anh tốt.
3. CHUẨN ĐẦU RA
Sinh viên ngành Quản trị kinh doanh sau khi tốt nghiệp có kiến thức về ngành và các năng lực sau:
3.1. Kiến thức
STT |
Mã chuẩn đầu ra |
Chuẩn đầu ra về kiến thức |
1 |
K1 |
Biết được các phạm trù, các quy luật kinh tế chính trị, luật pháp kinh tế, các bộ quy chế, quy định về an ninh hàng không, các nguyên lý vận hành kinh tế vĩ mô và vi mô. |
2 |
K2 |
Hiểu phương pháp luận khoa học để giải quyết các vấn đề kinh tế, quản trị kinh doanh nói chung và các vấn đề về an ninh hàng không nói riêng. |
3 |
K3 |
Vận dụng triển khai các hoạt động quản trị, kinh doanh trên nền tảng khoa học quản trị điều hành, nhân sự, vận hành, bán hàng, kinh doanh quốc tế, chất lượng, an ninh hàng không và dự án. |
4 |
K4 |
Phân tích được các kiến thức liên quan đến các lĩnh vực cơ bản bao gồm các hoạt động quản trị, kinh doanh, nhân sự, vận hành, bán hàng, kinh doanh quốc tế, chất lượng, chuỗi cung ứng và dự án. |
5 |
K5 |
Phân tích được các hoạt động quản trị và điều hành doanh nghiệp nhằm nâng cao năng lực quản lý của nhà quản trị các cấp trong lĩnh vực hàng không và kinh doanh quốc tế, nhằm giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả kinh doanh và phát triển bền vững. |
6 |
K6 |
Tổng hợp các giải pháp quản trị cơ bản và chuyên sâu về các hoạt động điều hành doanh nghiệp như marketing, tài chính, nhân lực, chất lượng, chất lượng quản trị an ninh..trong lĩnh vực hàng không nói riêng và kinh tế nói chung. |
7 |
K7 |
Đánh giá được các chiến lược phát triển doanh nghiệp trong lĩnh vực hàng không nói riêng và kinh tế nói chung. |
8 |
K8 |
Đánh giá các dự án khởi nghiệp kinh doanh. |
3.2. Kỹ năng
STT |
Mã chuẩn đầu ra |
Chuẩn đầu ra về kỹ năng |
1 |
S1 |
Sử dụng được tiếng Anh giao tiếp kinh doanh trong môi trường kinh doanh toàn cầu (đạt bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc ban hành theo thông tư Số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/02/2014). |
2 |
S2 |
Sử dụng hiệu quả các phần mềm ứng dụng, công nghệ thông tin và các công cụ thống kê để giải quyết các vấn đề quản trị kinh doanh và quản trị dự án (đạt chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc chứng chỉ MOS - Word và Excel). |
3 |
S3 |
Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh doanh. |
4 |
S4 |
Áp dụng được các kỹ năng nghề nghiệp chuyên môn trong lĩnh vực hàng không và kinh doanh quốc tế. |
5 |
S5 |
Nhận dạng và giải quyết tốt các vấn đề trong hoạt động quản trị, điều hành trong lĩnh vực hàng không và kinh doanh quốc tế. |
6 |
S6 |
Sử dụng tốt kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, đàm phán, thuyết phục, truyền đạt thông tin trong quản trị điều hành kinh doanh trong lĩnh vực hàng không và kinh doanh quốc tế. |
7 |
S7 |
Vận dụng tốt kỹ năng ứng xử, giao tiếp trong quá trình giao dịch và giải quyết công việc chuyên môn và với khách hàng trong lĩnh vực hàng không và kinh doanh quốc tế. |
8 |
S8 |
Phối hợp sử dụng các nguồn lực của tổ chức một cách hiệu quả. |
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
STT |
Mã chuẩn đầu ra |
Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ tự chịu trách nhiệm |
1 |
A1 |
Có năng lực quản trị và điều hành chuyên môn, nghiệp vụ theo đúng quy định của pháp luật về ngành hàng không và kinh doanh quốc tế; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; |
2 |
A2 |
Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể, đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn trong hoạt động hàng không và kinh doanh quốc tế; |
3 |
A3 |
Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; |
4 |
A4 |
Có trách nhiệm đối với xã hội, đối với môi trường trong lĩnh vực hàng không và kinh doanh quốc tế. |
4. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
Khối lượng toàn khóa 120 tín chỉ (Chưa tính: Giáo dục thể chất; Giáo dục Quốc phòng và An ninh), trong đó:
+ Kiến thức giáo dục đại cương: 31 tín chỉ
- Lý luận chính trị: 11 tín chỉ
- Khoa học Xã hội và Nhân văn: 8 tín chỉ
- Ngoại ngữ: 12 tín chỉ
- Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ (Không tích lũy)
- Giáo dục Quốc phòng an ninh: 8 tín chỉ (Không tích lũy)
+ Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 79 tín chỉ bao gồm:
- Kiến thức cơ sở ngành: 17 tín chỉ
- Kiến thức ngành: 38 tín chỉ
- Kiến thức chuyên ngành: 21 tín chỉ
- Kiến thức bổ trợ: 03 tín chỉ
- Thực tập tốt nghiệp và viết khóa luận hoặc học các học phần thay thế khóa luận: 10 tín chỉ.
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã hoàn thành chương trình trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: theo Đề án tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam.
5.1. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Quy trình đào tạo
Đào tạo theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ được quy định tại TT 08/2021/BGD-ĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
- Điều kiện tốt nghiệp
Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
Sinh viên phải tích lũy đủ số học phần quy định trong chương trình dạy học đại học theo chuyên ngành được đào tạo, không còn nợ học phần nào; điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên.
- Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất và chứng nhận tham gia tuần lễ học sinh sinh viên theo quy định do phòng Tổ chức cán bộ & QLSV cấp.
- Trình độ ngoại ngữ: Sinh viên tốt nghiệp bậc đại học ngành Quản trị kinh doanh của Học viện Hàng không Việt nam phải đạt điểm ngoại ngữ tối thiểu theo quy định Chuẩn đầu ra của từng chuyên ngành, cụ thể như sau
+ Các chuyên ngành chuẩn: Sinh viên phải đạt điểm ngoại ngữ tối thiểu tương đương Bậc 3 theo Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT quy định về Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
+ Chuyên ngành Quản trị hàng không (tiếng anh): Sinh viên phải đạt điểm ngoại ngữ tối thiểu tương đương Bậc 4 theo Thông tư số 01/2014/TT-BGD&DT quy định về Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tương đương IELTS 6.0 trở lên)
- Trình độ tin học: Có kỹ năng sử dụng CNTT đáp ứng đucợ công việc
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ được quy định tại TT 08/2021/BGD-ĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Tổng số tín chỉ của chương trình: 120 tín chỉ (Chưa tính số tín chỉ: Giáo dục thể chất; Giáo dục Quốc phòng và An ninh).
Số TT |
Mã số |
Môn học |
Khối lượng kiến thức (giờ) |
Ghi chú |
||||
TC |
LT |
Bài tập |
Thảo luận |
Tự học |
|
|||
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (GENERAL EDUCATION KNOWLEDGE |
|
|
|
|
||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
|
|
|
|
||
1 |
0101000746 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
|
2 |
0101000747 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Political Economics of Marxism and Leninism) |
2 |
22 |
10 |
60 |
THML |
|
3 |
0101000244 |
Chủ nghĩa xã hội Khoa học (Scientific Socialism) |
2 |
22 |
10 |
60 |
KTCTML |
|
4 |
0101000524 |
Lịch sử đảng |
2 |
22 |
10 |
60 |
CNXHKH |
|
5 |
0101000016 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (HoChiMinh Ideology) |
2 |
22 |
2 |
6 |
60 |
LSDCSVN |
1.2 |
Toán - Khoa học TN, KHXH và nhân văn (Math - Natural & Social Science) |
8 |
||||||
6 |
0101000177 |
Lý thuyết xác suất - thống kê |
4 |
48 |
12 |
120 |
||
7 |
0101000003 |
Pháp luật đại cương |
2 |
25 |
5 |
60 |
||
8 |
0101000102 |
Luật Kinh tế (Economic Law) |
2 |
25 |
5 |
60 |
||
1.3 |
Ngoại ngữ (Foreign Language) |
12 |
||||||
9 |
0101000008 |
Tiếng Anh 1 (English 1) |
3 |
25 |
12 |
8 |
90 |
|
10 |
0101000012 |
Tiếng Anh 2 (English 2) |
3 |
25 |
12 |
8 |
90 |
|
11 |
0101000085 |
Tiếng Anh 3 (English 3) |
3 |
25 |
12 |
8 |
90 |
|
12 |
0101000089 |
Tiếng Anh 4 (English 4) |
3 |
25 |
12 |
8 |
90 |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất - Quốc phòng (Physical Education, National Defense and Security) (Không tính vào tổng số TC của CTDT) |
11 |
|
|
|
|
||
13 |
0101000009 |
Giáo dục thể chất 1 – Sức nhanh |
1 |
|
|
|
|
|
14 |
0101000083 |
Giáo dục thể chất 2 – Võ cổ truyền VN |
1 |
|
|
|
|
|
15 |
0101000233 |
Giáo dục thể chất 3- Aerobic |
1 |
|
|
|
|
|
16 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Military Training) |
8 |
|
|
|
|
||
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (PROFESSIONAL EDUCATION KNOWLEDGE) |
|
|
|
|
||||
2.1 |
Khối kiến thức cơ sở (Basic knowledge) |
17 |
|
|
|
|
||
17 |
0101000104 |
Kinh tế vi mô (Microeconomic) |
3 |
35 |
10 |
90 |
|
|
18 |
0101000105 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomic) |
3 |
35 |
10 |
90 |
33000 |
|
19 |
0101000107 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
20 |
0101000551 |
Nguyên lý thống kê kinh doanh (Principles of Business Statistics) |
3 |
30 |
10 |
90 |
||
21 |
0101000587 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
|
|
22 |
0101000124 |
Dẫn luận Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
20 |
10 |
60 |
LTXSTK |
|
2.2 |
Khối kiến thức ngành |
38 |
|
|
|
|
||
23 |
0101000115 |
Quản trị chiến lược (Strategic Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
0101001495 |
Môi trường an ninh hàng không toàn cầu (Global Aviation Security Environment) |
30 |
15 |
90 |
||||
24 |
0101000171 |
Quản trị tài chính (Financial Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
33005 |
|
25 |
0101000082 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
10 |
90 |
|
|
26 |
0101001455 |
Quản trị chất lượng dịch vụ (Service Quality Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
33005 |
|
0101001496 |
Kiểm soát an ninh hàng không (Aviation Security Quality Control) |
30 |
15 |
90 |
|
|||
27 |
0101000123 |
Văn hóa doanh nghiệp (Organizational Culture) |
2 |
20 |
10 |
90 |
||
28 |
0101000112 |
Quản trị dự án (Project Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
29 |
0101001497 |
Quản trị Logistic & Chuỗi cung ứng (Logistic & Supply Chain Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
30 |
0101000119 |
Quản trị Marketing (Marketing management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
31 |
0101001498 |
Quản trị đa văn hóa (Cross-Cultural Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
32 |
0101000121 |
Quản trị rủi ro (Risk Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
0101001500 |
Quản trị rủi ro và khủng hoảng an ninh hàng không (Aviation Security Risks and Crises Management) |
30 |
15 |
90 |
||||
33 |
0101000117 |
Phân tích hoạt động kinh doanh (Business Operation Analysis) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
34 |
0101001501 |
Quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
35 |
0101001454 |
Quản trị sáng tạo và đổi mới (Creativity and Innovation Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
2.3 |
Kiến thức bổ trợ ngành (Supplementary Knowledge) |
3 |
||||||
36 |
0101000548 |
Tổng quan về HKDD (Air Transport Fundamentals) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
2.4 |
Kiến thức chuyên ngành (Specialized Knowledge) |
|||||||
Học phần bắt buộc (Compulsory) |
||||||||
Nhóm ngành hàng không (Aviation Block) |
10 |
|||||||
37 |
0101000081 |
An toàn hàng không (Aviation Safety) |
2 |
20 |
10 |
60 |
||
38 |
0101000188 |
Quy tắc quốc tế về vận chuyển hàng không (International Air Transport Regulations) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
39 |
0101000238 |
Vận tải hàng hóa hàng không (Air Cargo Management) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
40 |
0101000601 |
Pháp luật hàng không dân dụng (Aviation Law) |
2 |
20 |
10 |
60 |
||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh vận tải hàng không (Air Transportation Management) |
8 |
|||||||
41 |
0101001502 |
Lập kế hoạch và quản lý mạng đường bay (Network Planning & Schedule Management) |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
|
42 |
0101000134 |
Quản trị hãng hàng không (Airlines Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
|
43 |
0101001503 |
Quản trị du lịch và lữ hành (Tourism and Travel Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
|
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh cảng hàng không (Airport Management) |
8 |
|
||||||
44 |
0101001502 |
Lập kế hoạch và quản lý mạng đường bay (Network Planning & Schedule Management) |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
|
45 |
0101000139 |
Quản trị khai thác cảng hàng không Sân bay (Airport Operations Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
|
46 |
0101000181 |
Cơ sở hạ tầng cảng hàng không Sân bay (Airport Infrastructures) |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
|
Chuyên ngành Quản trị An ninh hàng không (Aviation Security Management) |
||||||||
47 |
0101001504 |
Pháp luật an ninh hàng không (Aviation Security Law) |
2 |
20 |
10 |
60 |
||
48 |
0101001505 |
Tổ chức hệ thống đảm bảo an ninh hàng không (Organization of Aviation Security Assurance System) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
49 |
0101001506 |
Hạ tầng và công nghệ đảm | bảo an ninh hàng không (Infrastructure and Technology for Aviation Security) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc té (International Business Management) |
18 |
|||||||
50 |
0101000749 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
51 |
0101000708 |
Thương mại điện tử (E-commerce) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
52 |
0101001507 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
53 |
0101001508 |
Bảo hiểm trong ngoại thương (Insurance in International Trade) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
54 |
0101001509 |
Nghiệp vụ hải quan (Customs Practice) |
3 |
30 |
5 |
10 |
90 |
|
55 |
0101001510 |
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương (Foreign Trade Techniques) |
3 |
30 |
5 |
10 |
90 |
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp (General Business Management) |
18 |
|||||||
56 |
0101000749 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
57 |
0101000708 |
Thương mại điện tử (E-commerce) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
58 |
0101001507 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
3 |
35 |
10 |
90 |
||
59 |
0101000189 |
Quản trị sản xuất và điều hành (Operational Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
60 |
0101001511 |
Nghệ thuật lãnh đạo (Leadership) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
61 |
0101000808 |
Hành vi tổ chức (Organizational Behavior) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
Học phần tự chọn (Selective) |
||||||||
Nhóm ngành hàng không (Aviation Block) (Chọn 1 trong 6 học phần) |
3 |
|||||||
62 |
0101000239 |
Quản trị doanh thu hàng không (Aviation Revenue Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
63 |
0101001512 |
Hoạt động thuê tàu bay (Aircraft Leasing) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
64 |
0101001513 |
Quản trị an ninh chuỗi cung ứng hàng hoá hàng không (Security Management of Aviation Cargo Supply Chain) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
65 |
0101000137 |
Khai thác thương mại tàu bay (Commercial Aircraft Operation) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
66 |
0101001514 |
Quản trị hoạt động bảo dưỡng tàu bay (Aircraft Maintenance Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
67 |
0101001515 |
Chương trình an ninh hàng không dân dụng quốc gia (National Civil Aviation Security Program) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh tổng hợp International Business Management & General Business Management) (Chọn 1 trong 4 học phần) |
3 |
|||||||
68 |
0101001516 |
Đàm phán trong quản trị (Negotiation in Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
69 |
0101000172 |
Quản trị bán hàng (Sales Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
70 |
0101001517 |
Hành vi khách hàng (Consumer Behavior) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
71 |
0101000118 |
Thanh toán quốc tế (International Settlement) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
3 |
TỐT NGHIỆP (GRADUATION) |
10 |
||||||
72 |
0101000138 |
Thực tập nghề nghiệp (Internship) |
4 |
|||||
73 |
0101000141 |
Khóa luận tốt nghiệp (Thesis) |
6 |
|||||
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (Alternative Course for the Graduation Thesis) |
6 |
|||||||
74 |
0101000134 |
Quản trị hãng hàng không (Airlines Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
75 |
0101000139 |
Quản trị khai thác cảng hàng không, Sân bay (Airport Operations Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
76 |
0101001518 |
Quản trị khởi nghiệp (Entrepreneurial management) |
3 |
30 |
15 |
90 |
||
77 |
0101001456 |
Quản trị công nghệ (Technology Management) |
3 |
30 |
15 |
90 |